Týden 7
Výslovnost
Slovní zásoba
mấy - kolik | từ - od | đến - do |
(ngủ) dậy - vstávat | buổi tối - během večera, večer | (bình) thường - obvykle |
đi ăn - jít jíst | bạn bè - přátelé | cuối tuần - konec týdne, víkend |
vĩ cầm - housle | ban nhạc sống - živá kapela | ngạc nhiên - překvapení, být překvapen |
hát - zpívat | dân ca - folklorní hudba | một vài - pár, několik |
mỗi - každý | thích thú - příjemný |
Gramatika
Dialog
A: Chị Hà đi làm mấy ngày một tuần? - Kolik dní v týdnu pracujete slečno Hà?
B: Năm ngày. Tôi đi làm từ thứ hai đến thứ sáu. - 5 dní. Pracuji od pondělí do pátku.
A: Từ mấy giờ đến mấy giờ mỗi ngày? - Od kolika do kolika každý den?
B: Từ tám giờ sán đến bốn giờ chiều. - Od 8 ráno do 4 odpoledne.
A: Chị Hà ngủ dậy lúc mấy giờ? - V kolik hodin vstáváte slečno Hà?
B: Tôi ngủ dậy lúc sáu giờ sáng. - Vstávám v 6 ráno.
A: Buồi tối chị thường làm gì? - Co obvykle večer děláte?
B: Tôi đi ăn với bạn bè. - Chodím s přáteli ven na jídlo.
A: Còn cuối tuần? - A o víkendech?
B: Tôi chơi vĩ cầm trong một ban nhạc sống. - Hraju na housle v jedné živé kapele.
A: Quả là một sự ngạc nhiên thích thú. Vậy chị có biết hát không? - Jaké příjemné překvapení. Takže umíte zpívat?
B: Có. Tôi biết hát một vài bài dân ca Việt Nam. - Umím pár vietnamských folklorních písní.
Domácí úkol
Domácí úkol 1: Vytvořte dialog (alespoň o 10 větách), který bude na podobném principu. Téma si zvolte sami.