Adobe Systems Jaro 2024 1 13. Hodina - opakování Základy vietnamštiny 4 (Vzakl4) Adobe Systems Jaro 2024 2 Cvičení na „ai“ ̶Ai có ô tô? (cô Thu) ̶Chị Nga là ai? (kỹ sư) ̶Ai về nhà ? (bố) ̶Ai là lái xe? (Hải) ̶Ai nghỉ? (mẹ) ̶Cô Hà là ai? (cô giáo) ̶Mai là ai? (thư ký ) ̶Ai nghe câu hỏi? (chị Thu) ̶Ai là y tá? (Hà ) ̶Hải là ai? (thà y giáo) ̶Ai hỏi chị Nga? (bà ) ̶Ai có nhà to? (bố mẹ) ̶Ai trả lời bà? (chị Nga) ̶Ai ghi từ mới? (chị Thư) ̶Kdo maluje auto? ̶Kdo se ptá otce? ̶Koho maluje Linh? ̶Kdo je Mai? ̶Koho vidí Hải? ̶Komu rozumí rodiče? ̶Koho se ptá učitel? ̶Komu kupuje Nga auto? ̶Koho zdraví Thuỷ? Adobe Systems Jaro 2024 3 Odpovězte Věty na čas 1.Tháng này là tháng mấy? (červenec, trước) 2.Bây giờ là tháng mấy? (únor, trước) 3.Tháng này là tháng mấy? (březen, sau) 4.Bây giờ là tháng mấy? (leden, trước) 5.Bây giờ là tháng mấy? (říjen, sau) 6.Tháng sau là tháng mấy? (květen, trước) 7.Tháng này là tháng mấy? (duben, trước) 8.Bây giờ là tháng mấy? (listopad, sau) 9.Tháng sau là tháng mấy? (červen, trước) 10.Tháng trước là tháng mấy? (září, sau) 1.Hôm nay thứ mấy? (tư, hôm qua) 2.Ngày mai thứ mấy? (bảy, ngày kia 3.Hôm kia thứ mấy? (năm, hôm qua) 4.Ngày kia thứ mấy? (chủ nhật, hôm qua) 5.Hôm kia thứ mấy? (sáu, hôm qua) 6.Ngày mai thứ mấy? (hai, hôm kia) 7.Ngày kia thứ mấy? (tư, hôm qua Adobe Systems Jaro 2024 4 Přeložte Věty na čas 1.Kdy budete mít zkoušku? 2.Kdy jdeš na poštu? 3.Kdy koupil tamto vozidlo? 4.Kdy koupili ten dům? 5.Kdy koupí dům? 6.Který měsíc jede doktor Hùng do Francie? 7.Kdy šla máma na tržnici? 8.V který den jdeme na vietnamské jídlo? 9. 9.Který den se vrátila babička Ngọc? 1.Bao giờ các bạn thi? 2.Khi nào chị đi bưu điện? 3.Ông mua chiếc xe ấy khi nào? 4.Họ mua ngôi nhà ấy khi nào? 5.Khi nào họ mua nhà? 6.Tháng mấy bác sĩ Hùng đi Pháp? 7. 7.Mẹ đi chợ khi nào? 8.Hôm nào anh mời chúng tôi đi ăn cơm Việt Nam? 9.Bà Ngọc về thứ mấy? Adobe Systems Jaro 2024 5 Mix překlady 1.Jak dlouho ses včera díval na TV? 2.Jak dlouho bydlí v tomto městě prarodiče? 3.Jak dlouho jsi v neděli poslouchal hudbu? 4.Čekal jsem na něj hodinu. 5.V kolik se vrátí? ̶ 1.Tối qua cậu xem ti vi bao lâu? 2.Ông bà sống ở thành phố này bao lâu rồi? 3.Chủ nhật cậu nghe nhạc bao lâu? 4.Tôi chờ anh ấy một tiếng. 5.Mấy giờ bà về? Adobe Systems Jaro 2024 6 Překlady na Đã​, Rồi, Vừa, Đang, Sẽ, Sắp​, Chưa, Rồi 1.Pojede do Vietnamu. 2.Brzy přijde. (už je skoro tady) 3.Už budeš mít zkoušku? 4.Příští týden ještě nejedu do Vietnamu. 5.Včera stále/ještě nepřišel. 6.Ještě tomu nerozumím. 7.Už jsem jedl. 8.Právě pí. 9.Zrovna se vrátila. 1.Cô ấy sẽ đi Việt Nam. 2.Bà ấy sắp đến. 3.Anh sắp thi chưa? 4.Tuần sau tôi chưa về Việt Nam. 5.Hôm qua anh ấy chưa đến. 6.Tôi chưa hiểu. 7.Tôi [đã] ăn cơm rồi. 8.Ông ấy đang ngủ. 9.Cô ấy vừa về. Adobe Systems Jaro 2024 7 Popište, co má daná osoba na sobě Obsah obrázku osoba, Kalhoty, oblečení, muž Popis byl vytvořen automaticky Obsah obrázku džínsy, oblečení, osoba, boty Popis byl vytvořen automaticky Adobe Systems Jaro 2024 8 Zvířata Obsah obrázku pes, savec, text, kreslené Popis byl vytvořen automaticky Adobe Systems Jaro 2024 9 Nakupování ̶A: Anh muốn đi chợ với em không? ̶B: Ừ. Mình cần mua những gì? ̶A: Gạo và rau. ̶B: Mua ở Vinmart hay ở chợ? ̶A: Ở chợ. Giá ở đó rẻ hơn. ̶B: Ok, đi thôi! ̶ A: Chị ơi, gạo bao nhiêu tiền? ̶C: Em muốn mua gạo nào? Gạo ngon hay gạo thường? ̶A: Gạo thường. ̶C: Hai-mươi nghìn một cân. Em mua mấy cân? ̶A: Năm cân ̶C: Một trăm nghìn ̶C: Cảm ơn em. Adobe Systems Jaro 2024 10 Restaurace - rozhovor ̶A: Anh ơi, cho xem cái thực đơn. ̶B: Đây ạ. ̶A: Cảm ơn. Mary, bạn muốn ăn gì? ̶C: Tớ ăn phở bò. ̶A: Tớ cũng vậy. ̶C: Anh ơi! ̶B: Chị gọi món gì ạ? ̶C: Cho hai bát phở bò. ̶B: Vâng, có ngay.