Vietnamský jazyk 2
Časové údaje
- Hôm nay là thứ/mùng mấy? /Hôm nay ngày bao nhiêu? - Co je dnes za den?
- Hôm nay là Thứ hai.
- A: Hôm nay là ngày/mùng mấy? Kolikátého je dnes?
- B: Hôm nay là ngày ______. Dnes je…
- A: Sinh nhật của bạn vào ngày nào? Kdy máš narozeniny? (datum)
- B: Sinh nhật của tôi vào ngày ______. Narozeniny mám...
- A: Ngày tháng năm sinh của bạn là gì? Jaké je tvé datum narození?
- B: Ngày tháng năm sinh của tôi là ______. Moje datum narození je______.
- A: Khi nào là sinh nhật của bạn? Kdy máš narozeniny?
- B: Sinh nhật của tôi vào ngày______. Narozeniny mám v ______.
Dny v týdnu
- Thứ hai (Pondělí) př. Po - T2
- Thứ ba (Úterý) T3
- Thứ tư (Středa) T4
- Thứ năm (Čtvrtek) T5
- Thứ sáu (Pátek) T6
- Thứ bảy (Sobota) T7
- Chủ nhật (Neděle) CH
- Tháng một
- Tháng hai
- Tháng ba
- Tháng tư
- Tháng năm
- Tháng sáu
- Tháng bảy
- Tháng tám
- Tháng chín
- Tháng mười
- Tháng mười một
- Tháng mười hai
Roky
- „nghìn” 1000 + „trăm“ 100
- 0 „linh/lẻ“ (absence desítek)
příklady:
■ 1949: một nghìn chín trăm bốn mươi chín
■ 1909: một nghìn chín trăm linh chín
■ 1049: một nghìn (không trăm) bốn mươi chín
■ 1001: một nghìn linh một –> Nghìn lẻ một đêm (Tisíc a jedna noc)
- ngày - den
- hôm qua - včera
- hôm nay - dnes
- ngày mai - zítra
- tuần - týden
- tháng - měsíc
- năm - rok
- tuần trước (minulý týden) → tuần này (tento týden) → tuần sau/tới (příští týden)
- tháng trước (minulý měsíc)→ tháng này (tento měsíc) → tháng sau /tới (příští měsíc)
- năm ngoái (minulý rok) → năm nay (letos, tento rok)→ năm sau /tới (příští rok)
trước - před (časový i místní)
sau - za (časový i místní)
1. Středa 11. února.
2. Neděle 5. dubna.
3. Zítra je 20. prosince.
4. Dnes je čtvrtek 18. listopadu.
5. Narodil/a jsem se 15. března.
6. Zítra je pondělí 3. března 2010.
7. Čt 27. srpna 1906.
8. So 4. května 1095.